浅析越南语中反映家庭关系的俗语_越南语论文.doc

  • 需要金币1000 个金币
  • 资料目录论文助手 > 外语研究 > 越南语专业 >
  • 转换比率:金钱 X 10=金币数量, 例100元=1000金币
  • 论文格式:Word格式(*.doc)
  • 更新时间:2014-10-13
  • 论文字数:10198
  • 课题出处:(好学者)提供原创资料
  • 资料包括:完整论文

支付并下载

TÓM TẮT:Tục ngữ là do nhân dân tổng kết kinh nghiệm về hiện tượng tự nhiên, lao động sản xuất, cuộc sống gia đình và cuộc sống xã hội, ngưng tụ trí tuệ của nhân dân, được coi là "Túi của trí tuệ". Tục ngữ liên hệ chặt chẽ với cuộc sống hàng ngày, một câu tục ngữ bất cứ dài hay ngắn đều có thể biểu thị ra một ý nghĩa trọn vẹn, một nhận thức, một kinh nghiệm, một đạo đức triết lí hoặc là một lời phê phán. Trong tiếng Việt có nhiều tục ngữ về phản ánh quan hệ gia đình trong tiếng Việt có nội dung phong phú, được nhân dân vận dụng giáo dục và khuyên răn người sau, dẫn đạo người ta xử lí các loại quan hệ tốt trong gia đình. Khóa luận này sẽ phân tích tục ngữ về quan hệ cha mẹ và con cái, quan hệ vợ chồng...mục đích là trên cơ sở học ý nghĩa của tục ngữ Việt Nam, học thêm và hiểu biết đặc trưng tâm lí, cách tư duy và văn hóa gia đình của người Việt Nam. Khóa luận này chủ yếu là căn cứ vào Từ Điển Thành ngữ và Tục ngữ của Nguyễn Lân để phân tích những tục ngữ về phản ánh quan hệ gia đình trong tiếng Việt.

Từ khóa: tiếng Việt; tục ngữ; quan hệ gia đình; văn hóa gia đình

 

中文摘要:俗语是人们关于自然现象、生产劳动、家庭生活、社会生活经验的总结,是凝结了世代人民智慧的语言精华,被称做“智慧的口袋”。它与人们日常生活紧密相连,一则俗语不管是短是长总能表达一个完整的意义,或是一种认识,或是一条经验,或是一则道德哲理,或是一种批评。在越语俗语中,有不少反映家庭关系的俗语,内容十分丰富,被人们用来教导和告诫后人,引导人们很好的处理各种家庭关系。本篇论文通过分析反映越南家庭关系中父母与儿女的关系,儿女与父母的关系,夫妻间的关系......旨在在学习越南俗语的意义的基础上,进一步掌握和了解越南人的心理特征、思维方式以及家庭文化。本论文主要是以参照阮麟的《成语俗语辞典》为依据来分析关于反映家庭关系的越南语俗语。

关键词:越南语;俗语;家庭关系;家庭文化


支付并下载

提示:本站支持手机(IOS,Android)下载论文,如果手机下载不知道存哪或打不开,可以用电脑下载,不会重复扣费